Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11
Miễn phí
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11
Miễn phí
SỞ GD-ĐT ……….. TRƯỜNG THPT………..
|
ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 11 NĂM HỌC: 2020– 2021 Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút |
Cấp độTên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Bài 1: Khái niệm lập trình và NNLT |
Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình Tác dụng của CT dịch. |
Phân biệt thông dịch và biên dịch |
|
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 câu 0.67 điểm 6.7% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
|
|
|
3 câu 1.0 điểm 10% |
||||
Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình |
Biết các thành phần của ngôn ngữ lập trình. Biết các tên chuẩn, tên dành riêng. |
Hiểu được cách đặt tên đúng và tên sai qui định. |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 câu 0.67 điểm 6.7% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
|
3 câu 1.0 điểm 10% |
||||||
Bài 3: Cấu trúc chương trình |
Biết các từ khóa dùng để khai báo và cấu trúc phần thân chương trình |
Hiểu được các thành phần của cấu trúc chương trình |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 câu 0.67 điểm 6.7% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
|
3 câu 1.0 điểm 10% |
||||||
Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn |
Biết được các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị |
Với giá trị biến nhận được hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp. |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 câu 0.67 điểm 6.7% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
|
3 câu 1.0 điểm 10% |
||||||
Bài 5: Khai báo biến |
Biết cú pháp khai báo biến |
Khai báo biến phù hợp với phạm vi giá trị của biến. |
Tính được tổng bộ nhớ cấp phát cho biến. |
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
2 câu 0.67 điểm 6.7% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
|
4 câu 1.32 điểm 13.2 % |
|||||
Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán |
Biết các phép toán số học. |
Hiểu câu lệnh gán và cách ghi biểu thức trong Pascal |
Dựa vào biểu thức đã cho để tính kết quả và cách biểu diễn trong Pascal. |
Viết lại các biểu thức dạng Toán học sang biểu diễn tương ứng trong Pascal |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
1 câu 1 điểm 10 % |
|
4 câu 2.00 điểm 20.0 % |
|||||
Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản |
Biết thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình Biết được cách ghi nhập dữ liệu từ bàn phím cho các biến.
|
Hiểu được thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình Write. |
Dựa vào đoạn chương trình để chọn kết quả đưa ra màn hình là gì. |
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
|
3 câu 1.0 điểm 10% |
|||||
Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình |
Biết tổ hợp phím tắt để lưu chương trình |
Hiểu được đoạn chương trình thực hiện công việc gì. |
|
Cho chương trình có lỗi. Viết lại một chương trình đúng. |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
1 câu 0.33 điểm 3.3% |
|
1 câu 1.0 điểm 10% |
3 câu 1.67 điểm 16.7% |
||||||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % |
12 câu 4 điểm 40 % |
9 câu 3.0 điểm 30 % |
4 câu 2.0 điểm 20 % |
1 câu 1.0 điểm 10% |
26 câu 10 điểm 100 % |
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy chọn phương án ghép phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì :
A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình.
B. ngôn ngữ Pascal hoặc ngôn ngữ C.
C. phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc.
D. phương tiện diễn đạt thuật toán.
Câu 2: Tác dụng của chương trình dịch:
A. Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.
B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.
D. Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?
A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ.
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;
Câu 4: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.
A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp
D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.
Câu 5: Các từ: SQR, SQRT, REAL là
A. Tên dành riêng
B. Tên do người lập trình đặt
C. Tên đặc biệt
D. Tên chuẩn
Câu 6: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:
A. 10pro
B. Bai tap_1
C. Baitap
D. ngay sinh
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:
A. khai báo biến.
B. khai báo tên chương trình.
C. khai báo thư viện.
D. khai báo hằng.
Câu 8: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin…End;
B. Start…Finish.
C. Begin…End.
D. Start…Finish;
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.
B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.
C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.
D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.
Câu 10: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215-1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
Câu 11: Kiểu số nguyên gồm:
A. Byte, Integer, Word, Longint, Real
B. Byte, Integer, Word, Longint
C. Byte, Integer, Word, Real
D. Real, Integer, Word, Longint
Câu 12: Một biến chỉ nhận giá trị nguyên trong phạm vi từ 0 đến 200, biến phải khai báo kiểu dữ liệu nào là tốt nhất:
A. Boolean
B. Char
C. Real
D. Byte
Câu 13: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
A. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;
B. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
C. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;
D. Var <danh sách biến>;
Câu 14: Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng.
A. var X: integer;
B. var X: real;
C. var X: char;
D. var X: boolean;
Câu 15: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 16: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;
A. 9 byte
B. 10 byte
C. 11 byte
D. 12 byte
Câu 17: Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì
A. Chia lấy phần nguyên
B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số
D. Thực hiện phép chia
Câu 18: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai
A. X:= x;
B. X:= 12345;
C. X:= 123,456;
D. X:= pi*100;
Câu 19: Kết quả của biểu thức sqr(abs(25-30) mod 3) trả về kết quả là (VDT)
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 20: Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:
A. writeln(<danh sách kết quả ra >);
B. Rewrite(<danh sách các biến >);
C. write(<danh sách các giá trị >)
D. write(<danh sách biến vào>);
Câu 21: Lệnh Write( ‘TONG = ‘ , 10 + 20 ) ; viết gì ra màn hình:
A. 30
B. TONG = 10 + 20
C. TONG = 30
D. 10 + 20
Câu 22: Trong NNLT Pascal, kết quả trả về của đoạn chương trình sau là (VDC)
Var a: real;
Begin
a:= 15; writeln(‘KQ la: ’,a);
End.
A. KQ la a
B. Chương trình báo lỗi
C. KQ la 15
D. KQ la 1.5000000000E+01
Câu 23: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2
C. Nhấn phím F2
D. Nhấn phím F5
Câu 24: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t
B. Hoán đổi giá trị x và y
C. Hoán đổi giá trị x và t
D. Công việc khác
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 25: Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: (1.0 điểm)
x2 + y2 + z2
Câu 26: Cho chương trình có các lỗi trong câu lệnh. Hãy viết lại chương trình đúng: (1.0 điểm)
Program Bai_Thi1;
Var x = integer;
y : real;
Const c := 4;
Begin
x := 500;
y := x/c
Write (y);
End;
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng là 0.33 điểm.
Đáp án: Có sẵn trong đề.
II. Tự luận: (2 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 25 |
Biểu thức Pascal như sau: a. sqr(x) + sqr(y) + sqr(y) hoặc x*x + y*y + z*z (0.5đ) b. (–b + sqrt(sqr(x) – 4*a*c))/(2*a)*b (0.5đ) |
(1.0 điểm) |
Câu 26 |
Program Bai_Thi1; Var x : integer; (0.25) y : real; Const c = 4; (0.25) Begin x := 500; y := x/c; (0.25) Write (y); End; (0.25) |
(1,0 điểm) |
...............