Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11
Miễn phí
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11
Miễn phí
SỞ GD&ĐT ……. (Đề thi gồm 02 trang)
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
C. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước.
D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước.
Câu 2: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu.
B. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng.
C. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in.
Câu 3: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây?
A. Vốn, công nghệ, thị trường.
B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách.
C. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực.
D. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.
Câu 4: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương.
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Suy giảm đa dạng sinh học.
D. Suy giảm tầng ô dôn.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới khô.
C. rừng xích đạo, rừng cận nhiệt đới khô và xa van.
D. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
Câu 6: Nguyên nhân gây ra hiện tượng dân nghèo ở Mỹ La tinh kéo ra thành phố tìm việc làm là do
A. đô thị hóa phát triển mạnh.
B. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để.
C. đô thị hóa tự giác.
D. chính sách phát triển đô thị.
Câu 7: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng
A. vịnh Oman.
B. vịnh Péc-xích
C. biển Đỏ.
D. Địa Trung Hải.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Số lượng các trang trại có xu hướng tăng.
B. Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
C. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Phân bố nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho bản đồ các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kỳ:
Dựa vào bản đồ trên, hãy:
a) Kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì.
b) Kể tên các ngành công nghiệp của từng trung tâm công nghiệp sau: Xan Phranxixcô, Hiuxtơn, Niu Ooclin và Minêapôlit.
Câu 10 (3,0 điểm)
a) Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu.
b) Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ-rô) đối với việc phát triển EU.
Câu 11 (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
BẢNG TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN
(Đơn vị: %)
Giai đoạnNhóm nước | 1960 - 1965 | 1975 - 1980 | 1985 - 1990 | 2001 - 2005 |
Phát triển | 1,2 | 0,8 | 0,6 | 0,1 |
Đang phát triển | 2,3 | 1,9 | 1,9 | 1,5 |
(Nguồn SGK Địa lí 11 ban Cơ bản)
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn trên.
b) Rút ra nhận xét về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
--------------------- Hết ---------------------
Câu |
Ý |
Nội dung cần đạt |
Điểm |
||||||||||||||||||||||
|
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,25đ/câu
|
2,0
|
||||||||||||||||||||||
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0đ) |
|
||||||||||||||||||||||
9 |
a |
Kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì. |
1,0 |
||||||||||||||||||||||
|
|
Niu Iooc, Philađenphia, Đitroi, Sicagô, Lôt Angiơlet. (Học sinh kể đúng 1 – 2 trung tâm cho 0,25 điểm, kể đúng 3 trung tâm cho 0,5 điểm, kể đúng 4 trung tâm cho 0,75 điểm, kể đúng đủ 5 trung tâm cho 1,0 điểm) |
|
||||||||||||||||||||||
|
b |
Kể tên các ngành công nghiệp của từng trung tâm công nghiệp sau: Xan Phranxixcô, Hiuxtơn, Niu Ooclin và Minêapôlit. |
1,0 |
||||||||||||||||||||||
- Xan Phranxixcô: cơ khí, đóng tàu biển, điện tử, viễn thông. | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||
- Hiuxtơn: cơ khí, chế tạo tên lửa vũ trụ, hóa dầu. | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||
- Niu Ooclin: đóng tàu biển, hóa dầu, dệt may. | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||
- Minêapôlit: cơ khí, dệt may, thực phẩm. | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||
10 |
a |
Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu. Nêu ví dụ minh họa. |
2,0 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tự do di chuyển bao gồm tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc. |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tự do lưu thông dịch vụ: tự do đối với các dịch vụ như vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch… |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tự do lưu thông hàng hóa: các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng. |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tự do lưu thông tiền vốn: các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoảng tại các ngân hàng trong khối. |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
|
b |
Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (Ơ-rô) đối với việc phát triển EU. |
1,0 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||
11 |
a |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nhóm nước qua các giai đoạn trên. |
2,0 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Vẽ biểu đồ cột ghép (biểu đồ khác không cho điểm). - Vẽ đúng yêu cầu của biểu đồ cột, có đủ các yếu tố: các cột, tên biểu đồ, chú giải, không bắt buộc ghi số liệu vào các cột. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN
|
|
||||||||||||||||||||||
|
b |
Nhận xét |
1,0 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của cả hai nhóm nước đều giảm (dẫn chứng) |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển giảm nhanh hơn của nhóm nước đang phát triển. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||
|
|
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển luôn cao hơn của nhóm nước phát triển. |
0,25 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi để phát triển kinh tế là:
A. Khai thác hợp lý TNTN
C. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sản để thu ngoại tệ
B. Tăng cường thủy lợi hóa
D. Ý A và B đúng.
Câu 2. Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ La-tinh so với các nước Châu Phi là:
A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn định
B. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giới
C. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế
D. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.
Câu 3. Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là:
A. Trồng cây lương thực, cây ăn quả.
B. Chân nuôi gia cầm, thủy sản.
C. Chăn nuôi gia súc kiểu du mục, trồng bông vải.
D. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 4. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
Câu 5. Ngành kinh tế nào chiếm 0,9% GDP của Hoa Kì năm 2004?
A. Nông nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp
D. Công nghiệp dệt- may.
Câu 6. Sự hợp tác, liên kết giữa các nước EU diễn ra trên lĩnh vực:
A. Kinh tế
B. Luật pháp, nội vụ
C. An ninh, đối ngoại
D. Ý A, B và C đúng.
Câu 7. Năm 2004, so với Hoa Kì, EU có:
A. Dân số thấp hơn
B. GDP cao hơn
C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn
D. Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới thấp hơn.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển?
A. Nghèo tài nguyên
B. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân
C. Xung đột sắc tộc
D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước.
Câu 9. Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh?
A. Quốc hữu một số ngành kinh tế.
B. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước.
C. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khẩu.
D. Phát triển giáo dục.
Câu 10. Các nước Trung Á có tỷ lệ dân cư theo đạo Hồi cao, trừ quốc gia nào?
A. Ka-dắc-xtan
B. Mông Cổ
C. Cư-rơ-gư-xtan
D. I-ran
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5đ).
Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU.
Câu 12 (3,5đ). Cho bảng số liệu sau:
Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1900 | 1920 | 1940 | 1960 | 1980 | 2005 | 2014 |
Dân số | 76 | 105 | 132 | 179 | 227 | 296,5 | 318,9 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 -2014.
2. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
3. Nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì trong giai đoạn trên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án đúng | D | A | C | B | A | D | B | A | C | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
Câu 11 (1,5đ) |
Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. |
||
1,5 |
*Khái niệm: Là một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội, văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích của các bên tham gia. *Ý nghĩa: - Phát huy lợi thế của từng nước thành viên. - Thúc đẩy quá trình liên kết, thống nhất trong EU. - Tăng cường tình hữu nghị, hợp tác giữa nhân dân các nước |
0,75
0,25 0,25 0,25 |
|
Câu 12 (3,5đ) |
a. Vẽ biểu đồ |
||
2,0 |
-Biểu đồ cột hoặc đường. -Yêu cầu: Đầy đủ tên biểu đồ, chính xác về khoảng cách giữa các cột (đường). Nếu thiếu nội dung nào thì trừ 0,25đ/nội dung. |
2,0 |
|
b. Nhận xét và giải thích. |
|||
1,0 |
*Nhận xét: Dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn 1900- 2014 tăng nhanh, từ 76 triệu người lên 318,9 triệu người, tăng 4,2 lần. *Giải thích: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. |
0,5
0,5
|
|
c. Ý nghĩa sự gia tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên |
|||
0,5 |
Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ nguồn tri thức, vốn, lực lượng lao động lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu. |
0,5 |
................