KHDH cv 4040 Toán 9
Danh mục: Giáo án lớp 9
Loại tài liệu: Giáo án Toán 9
KHDH cv 4040 Toán 9
Miễn phí
Danh mục: Giáo án lớp 9
Loại tài liệu: Giáo án Toán 9
KHDH cv 4040 Toán 9
Miễn phí
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC:
Cả năm 35 tuần: 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM:
ĐIỂM HỌC KÌ |
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN |
KIỂM TRA GIỮA KỲ |
KIỂM TRA CUỐI KỲ |
Học kì I |
4 |
1 |
1 |
Học kì II |
4 |
1 |
1 |
Cả năm |
8 |
2 |
2 |
III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC:
TT |
Tên chủ đề |
Tên các tiết/bài học trong chủ đề |
Số tiết dạy chủ đề |
01 |
Chủ đề 1 : Hàm số bậc nhất |
+ Tiết 20; 21; 22/ Bài 2; 3. |
04 |
02 |
Chủ đề 2: Vị trí tương đối của hai đường tròn |
+ Tiết 31; 32; 33/ Bài 7; 8 |
03 |
03 |
Chủ đề 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
+ Tiết 41,42,43/Bài 5,6. |
03 |
04 |
Chủ đề 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai |
+ Tiết 51; 52; 53; 54/ Bài. 4, 5. |
03 |
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Thiết bị dạy học |
Điều chỉnh/Ghi chú |
|
Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. |
|
||||
01 |
1 |
Chương I §1. Căn bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
?2, ?5; Bài tập 5 không y/c HS làm |
|
2 |
|
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A| Bài tập 13; 16 HS tự làm |
|
|
3 |
|
||||
02 |
4 |
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm |
|
5 |
|
||||
6 |
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương” Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm |
|
|
03 |
7 |
||||
|
|
§5. Bảng căn bậc hai – HS tự học |
|
||
04 |
8 |
Luyện tập - Các phép tính về CBH |
|
|
|
05 |
9 |
§6; §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
|
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” gồm:
Trục căn thức ở mẫu số Bài tập 51; 56; 57 HS tự làm |
|
10 |
|
||||
06 |
11 |
|
|||
|
12 |
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” |
|
07 |
13 |
Bài tập 63 HS tự làm |
|
||
14 |
§9. Căn bậc ba |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
|
08 |
15 |
Ôn tập chương I |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
16 |
Ôn tập chương I (tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
|
09 |
17 |
Ôn tập chương I (tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
18 |
Chương II §1. Nhắc lại, bổ sung các kn về h.số |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số”. Bài tập 4 HS tự làm |
|
|
10 |
19 |
|
|||
20 |
§2; §3: Hàm số bậc nhất. |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm:
- Không yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. Bài tập 19 HS tự làm |
|
|
11 |
21 |
|
|||
22 |
|
||||
12 |
23 |
§4. Đường thẳng song song và đ.thẳng cắt nhau |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.”. Bài tập 25; 26 HS tự làm |
|
24 |
|
||||
13 |
25 |
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a # 0) |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hệ số góc của đường thẳng” VD2 – HS tự đọc BT31 không y/c HS làm |
|
26 |
|
||||
14 |
27 |
Ôn tập chương II |
Bảng phụ, NC, thước |
Bài tập 37d; 38c không y/c HS làm |
|
28 |
Chương III.§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
|
15 |
29 |
§2. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”. Bài tập 31 không y/c HS làm |
|
30 |
|
||||
16 |
31 |
Ôn tập với sự trợ giúp của MT |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
32 |
Ôn tập học kỳ I |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
|
17 |
33 |
Ôn tập học kỳ I ( tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
18 |
34 |
Kiểm tra cuối học kì I (2 tiết) (cả đại số và hình học) |
Bài kiểm tra |
|
|
35 |
|
|
|||
36 |
Trả bài kiểm tra cuối học kì I |
TT, GA, Bài kiểm tra |
|
|
ĐẠI SỐ HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Thiết bị dạy học |
Điều chỉnh/Ghi chú |
19 |
37 |
§3: Giải hệ phương trình bằng PP thế |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế” Bài tập 10; 11 HS tự làm |
38 |
||||
20 |
39 |
§4. Giải hệ phương trình bằng PP cộng Đại số |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng”. Bài tập 21; 23 HS tự làm |
40 |
||||
21 |
Chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|||
41 |
§5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” gồm:
?7; bài tập 35; 38 HS tự làm |
|
42 |
||||
22 |
43 |
|||
44 |
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT |
Bảng phụ, NC, thước |
?2; Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. |
|
23 |
45 |
Ôn tập chương III |
Bảng phụ, NC, thước |
|
46 |
Chương IV : §1; §2 Đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0)
|
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” gồm:
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) với a là số hữu tỉ. Bài tập 5; 6c,d; 10 HS tự làm |
|
24 |
47 |
|||
48 |
||||
25 |
49 |
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình bậc hai một ẩn” ?5; ?6; ?7 không y/c HS làm |
50 |
26 |
51 |
§4; §5.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” gồm:
2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai Bài tập 18; 19; 21 HS tự làm |
52 |
||||
27 |
53 |
|||
54 |
||||
28 |
55 |
§6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.”. Bài tập 33 HS tự làm |
56 |
||||
29 |
57 |
Luyện tập |
Bảng phụ, NC, thước |
|
58 |
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình quy về phương trình bậc hai”. Bài tập 38; 39 HS tự làm |
|
30 |
59 |
|||
60 |
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”. Bài tập 44; 45; 52; 53 không yêu cầu HS làm |
|
31 |
61 |
|||
62 |
Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT |
Bảng phụ, NC, thước |
Bài tập 63; 64; 65; 66 HS tự làm |
|
32 |
63 |
Ôn tập chương IV ( tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
64 |
Ôn tập chương IV ( tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
33 |
65 |
Ôn tập cuối năm |
Bảng phụ, NC, thước |
|
66 |
Ôn tập cuối năm (tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
34 |
67 |
Ôn tập cuối năm (tiếp) |
Bphụ, NC, máy chiếu |
|
35 |
68 |
Kiểm tra cuối học kì II (2 tiết) (cả đại số và hình học) |
Bài kiểm tra |
|
69 |
|
|||
70 |
Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số) |
TT, GA, Bài kiểm tra |
|