Đề thi học kì 1 môn Tin học
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Đề thi học kì 1 môn Tin học
Miễn phí
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Đề thi học kì 1 môn Tin học
Miễn phí
Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng |
§3. Cấu trúc chương trình |
Biết cấu trúc chương trình gồm hai phần |
Chương trình chạy được với phần thân rỗng. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 Câu (Câu 1) 0.33 điểm 3.3 % |
1 Câu (Câu 2) 0.33 điểm 3.3 % |
|
|
2 Câu 0.67 điểm 6.7 % |
§4. Một số kiểu DL chuẩn |
Biết phạm vi giá trị kiểu Integer |
Hiểu được bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ khi khai báo nhiều biến |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 Câu (Câu 3) 0.33 điểm 3.3 % |
1 câu (câu 4) 0.33 điểm 3.3 % |
|
|
2 Câu 0.67 điểm 6.7 % |
§5. Khai báo biến |
Biết khai báo biến đúng |
Khai báo được hai biến nguyên và một biến thực |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 Câu (Câu 5) 0.33 điểm 3.3 % |
1 Câu (Câu 6 ) 0,33 điểm 3,3 % |
|
|
2 Câu 0.67 điểm 6.7 % |
§6. phép toán, biểu thức, câu lệnh gán |
Nhận biết biểu thức số học |
Xác định câu lệnh gán đúng |
Biểu diễn biểu thức số học trong Pascal, xác định giá trị biểu thức với các toán hạng cụ thể. |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 Câu (Câu 7) 0.33 điểm 3.3 % |
1 Câu (Câu 8 ) 0,33 điểm 3,3 % |
2 Câu (Câu 29, 30) 0.67 điểm 6.7 % |
|
4 Câu 1.33 điểm 13.3 % |
§7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản |
Nhận biết lệnh Readln(x) |
Hiểu thủ tục ra với kết quả là giá trị của biểu thức |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 Câu (Câu 9) 0.33 điểm 3.3 % |
1 Câu (Câu 10 ) 0,33 điểm 3,3 % |
|
|
2 Câu 0.67 điểm 6.7 % |
§8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình |
Biết tổ hợp phím thực hiện chương trình |
|
Nhập được hai giá trị cụ thể khi chạy CT |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 Câu (Câu 11) 0.33 điểm 3.3 % |
|
1 Câu (Câu 12 ) 0,33 điểm 3,3 % |
|
2 Câu 0.67 điểm 6.7 % |
§9. Cấu trúc rẽ nhánh |
Biết cấu trúc If ... then ... đủ, đúng. |
Xác định lệnh sai cú pháp. |
Cho kết quả với các biến nhận có giá trị cụ thể sau khi thực hiện đoạn lệnh if ... then ... |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 Câu (Câu 13, 14) 0.67 điểm 6.7 % |
1 Câu (Câu 15) 0.33 điểm 3.3 % |
3 Câu (Câu 16,17,18) 1.0 điểm 10 % |
|
6 Câu 2.0 điểm 20 % |
§10. Cấu trúc lặp |
Biết biến đếm, giá trị đầu trong cấu trúc for ... do ... cụ thể, xác định biểu thức điều kiện, loại câu lệnh trong While ... do ..., |
Hiểu được điều kiện đúng để thực hiện câu lệnh sau do trong cấu trúc for ... do ..., điều kiện để thoát khỏi vòng lặp While ... do ... |
|
Kết quả sau khi thực hiện đoạn CT for ... do ..., while ... do.. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 Câu (Câu 19, 20, 24, 25) 1.33 điểm 13.3 % |
3 Câu (Câu 21, 26, 27) 1.0 điểm 2.0 10 % |
|
3 Câu (Câu 22, 23, 28) 0.67 điểm 6.7 % |
10 Câu 3.3 điểm 33 % |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
12 Câu 4 điểm 40 % |
9 Câu 3 điểm 30 % |
6 Câu 2.0 điểm 20 % |
3 Câu 1 điểm 10 % |
30 Câu 10 điểm 100 % |
Câu 01. Cấu trúc chương trình gồm những phần nào?
A. Tên, khai báo
B. Khai báo biến, thân chương trình
C. Khai báo, thân chương trình
D. Khai báo tên, thân chương trình.
Câu 02. Chương trình được viết như sau: Begin end.
A. Chương trình này sai cú pháp
B. Chương trình này sai không chạy được
C. Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả
D. Chương trình báo lỗi.
Câu 03. Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :
A. Từ 0 đến 215
B. Từ -32768 đến 32767
C. Từ -32768 đến 32768
D. Từ 0 đến 65535.
Câu 04. Trong pascal khi ta khai báo biến dưới đây thì tốn bao nhiêu byte bộ nhớ?
Var a, b : Integer; c : Boolean d : Longint ;
A. 4 byte
B. 9 byte
C. 7 byte
D. 8 byte
Câu 05. Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A. Const a = ‘True’ ;
B. Var x, y : Byte ;
C. Propram Vi_du1 ;
D. uses crt ;
Câu 06. Giả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực. Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var a,b: real, x: Byte;
B. Var ab: real; x: Byte;
C. Var a,b: real; x: Byte;
D. Var a,b:Byte; x:real.
Câu 07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số học:
A. x >= 5
B. x + y = 6
C. (x+4) mod 2
D. x+1 < y+2.
Câu 08. Trong Turbo Pascal, cho A, B, C là các số thực, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai:
A. A := A+B;
B. A := 2*(B+C) ;
C. B := ‘A+B’ ;
D. A := B;
Câu 09. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng:
A. Readln(‘x’);
B. Readln(x);
C. Readln(x)
D. Realn(x);
Câu 10. Thủ tục write(a+b) cho kết quả trên màn hình là :
A. Giá trị biểu thức a + b
B. ab
C. a + b
D. 'a + b'
Câu 11. Để thực hiện chương trình ta dùng tổ hơp phím:
A. Alt+F9
B. Ctr+F9
C. F3
D. F2
Câu 12. Cho chương trình sau:
Var a, b: integer;
Begin
Writeln(‘nhap a, b: ’);
Readln(a, b);
c := sqrt(b – 2*a); b := a + b; a := a + b;
Writeln(a)
End
Khi thực hiện chương trình trên, Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4 lần lượt cho a và b
A. Gõ 3, 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy)
B. Gõ 3 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách)
C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter
D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter
Câu 13. Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ:
A. IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;
B. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
C. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>;
D. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>
Câu 14. Trong Turbo Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a<N then a:= a + 1
B. If a<N then a:= a + 1 else a:= a - 1
C. If a<N then a:= a + 1; else a:= a - 1
D. If a<N then a:= a + 1 else a:=1;
Trong Turbo Pascal, cho đoạn chương trình (CT) sau: Readln(a); If (a<>0) then x:=9 div a; Else x:= -2015; Write(‘ x= ‘, x + 1); |
{Dòng 1} {Dòng 2} {Dòng 3} {Dòng 4} |
Câu 15. Xác định dòng lệnh sai cú pháp với đoạn CT trên
A. {Dòng 1}
B. {Dòng 2}
C. {Dòng 3}
D. {Dòng 4}
Câu 16. Giả sử nhập a = 2, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trên thì giá trị x là bao nhiêu?
A. x = 4;
B. x = 5;
C. x = -2005;
D. x = 4.5
Câu 17. Giả sử nhập a = 2, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trên, kết quả đưa ra màn hình là:
A. x = 4;
B. x = 5;
C. x = -2005;
D. x = 4.5
Câu 18. Giả sử nhập a = 0, và đoạn CT trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn CT trên, kết quả đưa ra màn hình là:
A. Đoạn CT trên sai ngữ nghĩa vì 9 div a, mà a = 0;
B. x = -2005;
C. x = -2004;
D. x = 0
Trong Turbo Pascal, cho đoạn chương trình(CT) sau T:= 0; for i:=20 downto 1 do if (i mod 3 = 0) then T:= T+1; writeln(‘T= ‘, T); |
Câu 19. Với đoạn CT trên biến đếm là:
A. i
B. T
C. if
D. for
Câu 20. Với đoạn CT trên giá trị đầu là:
A. i
B. 20
C. 1
D. 3
Câu 21. Với đoạn CT trên Điêù kiện để thực hiện câu lệnh sau do là:
A. i <= 20
B. i >= 1
C. i mod 3 = 0
D. T = T + 1
Câu 22. Sau khi thực hiện đoạn CT trên giá trị T là:
A. 6
B. 5
C. 100
D. 50
Câu 23. Đoạn CT trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm có bao nhiêu số lẻ từ 1 đến 20
B. Đếm từ 1 đến 20 có bao nhiêu số chia hết cho 3
C. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 20
D. Tính tổng các số các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho biết đoạn chương trình sau: T := 0 ; I := 0; While I < 50 do Begin T := T + I ; I := I + 2 End ; |
{Dòng 1} {Dòng 2} {Dòng 3} {Dòng 4} {Dòng 5} {Dòng 6} {Dòng 7} |
Câu 24. Với đoạn CT trên, biểu thức điều kiện của cấu trúc While ... do ... là:
A. I < 50
B. I = I + 2
C. I = 0
D. I > 50
Câu 25. Với giá trị I bằng bao nhiêu thì thoát khỏi vòng lặp While ... do … trên?
A. I = 49
B. I = 50
C. I = 51
D. I = 52
Câu 26. Với cấu trúc While ... do... của đoạn CT trên, câu lệnh sau do là câu lệnh:
A. Ghép
B. Đơn
C. rỗng
D. Đơn và ghép
Câu 27. Giả sử {Dòng 2} sửa lại I := 60, kết quả sau khi thực hiện đoạn CT trên là:
A. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(sau end là dấu ;)
B. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì vòng lặp vô tận
C. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(I := I + 2 thiếu ;)
D. Tính giá trị T = 600
Câu 28. Giá trị T sau khi thực hiện đoạn CT trên là:
A. 312
B. 408
C. 600
D. 1225
Câu 29. Biểu thức được diễn tả trong pascal là
A. sqr(sqrt(x)+2)-x
B. sqr(x*x+2)-x
C. sqrt(sqr(x)+2)-x
D.(sqrt(x*x)+2)-x
Câu 30. Xác định giá trị của biểu thức sau: (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n ). Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2
A. True
B. False
C. 2
D. 1