Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11
Miễn phí
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11
Miễn phí
TRƯỜNG THPT ….. TỔ TOÁN - TIN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. - 4 và 3 .
B. 2 và 4 .
C. - 4 và 2 .
D. -1 và 1 .
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm m đề phương trình có nghiêm.
A. m £-13.
B. m £ 12 .
C. m £ 24
D.
Câu 6 . Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 256 .
B. 120 .
C. 24 .
D. 16 .
Câu 7. Tên học sinh được ghi vào tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh:
A. 4
B. 15
C. 1365
D. 32760
Câu 8. Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là:
A. 1, 45x, 120x3
B. 1, 4x, 4x2.
C. 1, 20x, 180x2.
D. 10, 45x, 120x3
Câu 10. Trong khai triển nhị thức: ( a - 2b)8 . Hệ số của số hạng chứa là:
A. 140.
B. 560.
C.1120
D. 70.
Câu 11. Hệ số của x7 trong khai triển
Câu 12. Cho A và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đồ.
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d,
Câu 16. Cho một cấp số công có . Tìm d ?
A. d=5
B. d=7.
C. d=6.
D. d=8.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 5). Phép tinh tiến theo vector biến A thành điểm có toa đô là:
A. (3 ; 1)
B. (1 ; 6)
C. (3 ; 7).
D. (4 ; 7)
Câu 18. Trong mặt phẳng O x y cho điểm M(-2 ; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến điểm M trung điểm nào trong các điềm sau?
A. (-3 ; 4)
B. (-4 ;-8)
C. (4 ;-8).
D. (4 ; 8).
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, I là giao điểm hai đường AB, CD của tứ giác ABCD. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. SC
B. SB
C. SI
D. BC
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ?
A. EF
B. DC
C. AD
D. AB
Phần Tự luận (5.0 điểm)
Câu 21. 1 (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác
Câu 22. 2(1,0 điểm ) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
Câu 23. (1.0 điểm) Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Câu 24. (0.5 điểm) Cho cấp số cộng có. Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Câu 25. (0.5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Viết phương trình của đường tròn là ảnh của (C) qua phép tinh tiến theo vectơ
Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / / CD và A B>C D
a) Nêu không cần giải thích)giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
(SAB) và (SCD), (SAD) và (SBC)
b) Giả sử A B=3 CD. Gọi M là trung điểm của đoan SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng và tính tỉ số
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Trả lời | A | C | A | A | B | C | C | A | C | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trả lời | B | C | A | D | D | C | C | C | C | C |
................