Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
Miễn phí
Danh mục: Đề thi THPT - Cao đẳng - Đại học
Loại tài liệu: Học kì 1
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
Miễn phí
I. Phần trắc nghiệm (5đ)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. N2+, NO-3
B. N2+, NH3+
C. NH+4, NO-3
D. NH4-, NO+3
Câu 2. Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
A. miệng, dạ dày, ruột non
B. miệng, thực quản, dạ dày
C. thực quản, dạ dày, ruột non.
D. dạ dày, ruột non, ruột già
Câu 3. Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách:
A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
B. một số thực vật cạn ( Thông, sồi…) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ
C. nhờ rễ chính
D. cả A và B
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai ?
A. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn thực vật không hô hấp sáng.
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc xảy ra rất yếu.
C. Các loài thực vật không xảy ra hô hấp sáng thường phân bố ở những vùng có khí hậu nhiệt đới.
D. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4.
Câu 5. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là:
A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn
C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn
D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn
Câu 6. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
A.Cung cấp năng lượng chống chịu
B.Tăng khả năng chống chịu
C.Tạo ra các sản phẩm trung gian
D.Miễn dịch cho cây
Câu 7. Tiêu hóa là quá trình:
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng
C.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
Câu 8. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
C, Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
Câu 9. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
A. APG (axit phốtphoglixêric).
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).
Câu 10. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?
A.Nhóm thực vật CAM.
B.Nhóm thực vật C4 và CAM.
C. Nhóm thực vật C3.
D. Nhóm thực vật C4
Câu 11. Quá trình cố định nitơ trong khí quyển (nitơ phân tử) nhờ nhóm sinh vật:
A. vi khuẩn tự do và vi khuẩn cộng sinh.
B. vi khuẩn kí sinh
C. vi khuẩn cộng sinh
D. vi khuẩn kí sinh và vi khuẩn cộng sinh.
Câu 12. Cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ:
A Lúa.
B. Đậu tương.
C. Củ cải.
D. Ngô.
Câu 13. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
Ở chất nền. B.Ở tilacôit
Ở màng ngoài. D.Ở màng trong.
Câu 14. Phương trình nào dưới đây là đúng với bản chất của quá trình quang hợp:
A. C6H12O6 + 6O2 6CO6 + 6H2O.
B. C6H12O6 + 6O2 6CO6 + 6H2O.
C. 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2.
D. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
Câu 15. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Đường phân.
B.Chu trình crep.
C. Tổng hợp Axetyl - CoA.
D.Chuỗi chuyển êlectron.
Câu 16. Ngoài lực đẩy của rễ, lực hút của lá, lực trung gian nào làm cho nước có thể vận chuyển lên các tầng vượt tán, cao đến hàng trăm mét ở cây?
A. Lực hút bám trao đổi của keo nguyên sinh.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau .
C. Lực sinh ra do sự phân giải nguyên liệu hữu cơ của tế bào rễ.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.
A. II, IV
B.II, III.
C. III, IV.
D. I, IV.
Câu 17. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Khử APG thành ALPGtái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
C. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG.
Câu 18. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ?
A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
B. Là những nguyên tố gián tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
C. Không thể thay thế bởi các nguyên tố nào khác dù chúng có tính chất hóa học tương tự.
D. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
Câu 20. Hiện nay, người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm?
Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2cao.
Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp.
Bảo quản khô. IV. Bảo quản lạnh.
A. I, II, IV.
B.II, III, IV.
C. I, III, IV.
D. I, II, III.
II. Phần tự luận ( 5đ)
Câu 1 (2 điểm)
Cho hình ảnh sau:
a. Hãy cho biết tên của chu trình
b. Hãy trình bày các giai đoạn của chu trình trên
Câu 2. (3 điểm) Hãy quan sát vào hình ảnh A và hình ảnh B bên dưới và trả lời các câu hỏi
(Hình vẽ trong file tải)
a. Hãy xác định hình nào là dạ dày và ruột của thú ăn thịt và hình nào là dạ dày và ruột của thú ăn thực vật.
b. Hãy chỉ ra những căn cứ để xác định dạ dày và ruột của thú ăn thịt và thú ăn thực vật
c. Hãy lập bảng phân biệt về cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật theo bảng sau:
STT | Tên bộ phận | Thú ăn thịt | Thú ăn thực vật |
1 | Răng | ||
2 | Dạ dày | ||
3 | Ruột non | ||
4 | Manh tràng |
I. Trắc nghiệm
Câu | Mã 135 |
1 | C |
2 | A |
3 | D |
4 | A |
5 | D |
6 | C |
7 | D |
8 | B |
9 | D |
10 | C |
11 | A |
12 | B |
13 | B |
14 | D |
15 | A |
16 | A |
17 | C |
18 | B |
19 | B |
20 | C |
.........